Lịch âm tháng 8 năm 2025 - Lịch Âm 8/2025 - Lịch Vạn Niên 8/2025
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2804
2905
3006
3107
02
9
Quý Mão
Quý Mão
03
10
Giáp Thìn
Giáp Thìn
04
11
Ất Tỵ
Ất Tỵ
05
12
Bính Ngọ
Bính Ngọ
06
13
Đinh Mùi
Đinh Mùi
07
14
Mậu Thân
Mậu Thân
08
15
Kỷ Dậu
Kỷ Dậu
09
16
Canh Tuất
Canh Tuất
10
17
Tân Hợi
Tân Hợi
11
18
Nhâm Tý
Nhâm Tý
12
19
Quý Sửu
Quý Sửu
13
20
Giáp Dần
Giáp Dần
14
21
Ất Mão
Ất Mão
15
22
Bính Thìn
Bính Thìn
16
23
Đinh Tỵ
Đinh Tỵ
17
24
Mậu Ngọ
Mậu Ngọ
18
25
Kỷ Mùi
Kỷ Mùi
19
26
Canh Thân
Canh Thân
21
28
Nhâm Tuất
Nhâm Tuất
22
29
Quý Hợi
Quý Hợi
23
1/7
Giáp Tý
Giáp Tý
24
2
Ất Sửu
Ất Sửu
25
3
Bính Dần
Bính Dần
26
4
Đinh Mão
Đinh Mão
27
5
Mậu Thìn
Mậu Thìn
28
6
Kỷ Tỵ
Kỷ Tỵ
30
8
Tân Mùi
Tân Mùi
31
9
Nhâm Thân
Nhâm Thân
0110
0211
0312
0413
0514
0615
0716
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm 2025
- 8/6 ÂM (1/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 ÂM (2/8 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 ÂM (3/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 ÂM (4/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 ÂM (5/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 ÂM (6/8 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 ÂM (7/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 ÂM (8/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 ÂM (9/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 ÂM (10/8 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 ÂM (11/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 ÂM (12/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 ÂM (13/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 ÂM (14/8 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 ÂM (15/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 ÂM (16/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 ÂM (17/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 ÂM (18/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 ÂM (19/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 ÂM (20/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 ÂM (21/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 ÂM (22/8 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/7 ÂM (23/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 ÂM (24/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 ÂM (25/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 ÂM (26/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 ÂM (27/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 ÂM (28/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 ÂM (29/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 ÂM (30/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 ÂM (31/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem thêm các tháng khác trong năm
- Lịch âm tháng 1 năm 2025
- Lịch âm tháng 2 năm 2025
- Lịch âm tháng 3 năm 2025
- Lịch âm tháng 4 năm 2025
- Lịch âm tháng 5 năm 2025
- Lịch âm tháng 6 năm 2025
- Lịch âm tháng 7 năm 2025
- Lịch âm tháng 8 năm 2025
- Lịch âm tháng 9 năm 2025
- Lịch âm tháng 10 năm 2025
- Lịch âm tháng 11 năm 2025
- Lịch âm tháng 12 năm 2025